Điều hoà Mitsubishi Electric là sự lựa chọn của rất nhiều người bởi nhiều tính năng và thương hiệu của Nhật Bản. Mẫu này không những được thiết kế đẹp mà tính năng vô cùng tiện lợi. Nhưng trong quá trình sử dụng vẫn không thể tránh khỏi trường hợp gặp lỗi. Dưới đây là Bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric thường gặp mời mọi người cùng kham khảo
Thông tin tổng quan về điều hòa Mitsubishi Electric – Bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric thường gặp
– Mitsubishi Electric là thương hiệu phổ biến đang được đa số người dân Việt Nam tin tưởng sử dụng bởi có nhiều tính năng nổi bật nhất là với dòng máy lạnh Mitsubishi.
– Máy lạnh Mitsubishi Electric là dòng sản phẩm có thiết kế đẹp mắt, mức giá thành cạnh tranh, nhưng luôn đảm bảo được các hiệu năng làm lạnh nhanh và hoạt động ổn định, thời gian sử dụng lâu dài lên luôn được mọi người tin tưởng lựa chọn sử dụng.
– Điều hòa Mitsubishi Eelectric có khả năng tự phát hiện ra các căn bệnh của mình bằng cách các đèn LED ở máy sẽ nhấp nháy để hiển thị chính xác vị trí bị lỗi ở đâu.
– Nhờ chức năng đặc biệt này bạn có thể dễ dàng nhận ra được các lỗi có phương pháp khắc phục để điều hòa hoạt động một cách hiệu quả.
Bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric thường gặp
Sau đây là bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric thường gặp trong quá trình sử dụng bạn cần biết
- P1 : lỗi cảm biến Intake
- P2 : P9 Pipe (Liquid hoặc 2 pha ống) lỗi cảm biến
- P4 : lỗi cảm biến Xả.
- P5 : lỗi bơm xả.
- P6 : Freezing / hoạt động bảo vệ quá nóng.
- PA : lỗi máy nén cưỡng bức.
- EE : Truyền thông giữa các đơn vị trong nhà và ngoài trời.
- E0, E3 : lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa.
- E1, E2 :điều khiển từ xa lỗi board điều khiển.
- E4 : điều khiển từ xa lỗi tín hiệu nhận.
- E6 : E7 Trong nhà / ngoài trời đơn vị lỗi giao tiếp.
- E9 : Trong nhà / ngoài trời lỗi đơn vị truyền thông (Truyền lỗi) (đơn vị ngoài trời).
- UP : Compressor gián đoạn quá dòng.
- UF : Compressor gián đoạn quá dòng (Khi máy nén bị khóa)
- U1. Ud : áp cao bất thường (63H làm việc) / Quá nhiệt hoạt động bảo vệ
- U2 : bất thường xả nhiệt độ cao / 49C làm việc / không đủ lạnh.
- U3, U4 : Open / ngắn thermistors đơn vị ngoài trời
- U5 : nhiệt độ bất thường của tản nhiệt.
- U6 : Compressor gián đoạn quá dòng / bất thường của các mô-đun điện.
- U7 : bất thường của siêu nhiệt do nhiệt độ xả thấp.
- U8 : đơn vị ngoài trời fan vệ stop.
- U9. UH : bất thường như quá áp hoặc thiếu điện áp và tín hiệu đồng bộ bất thường để chính mạch / Current lỗi cảm biến..
- EA : Chi tiết lỗi Mis-dây trong nhà / ngoài trời đơn vị. vượt quá số lượng kết nối đơn vị trong nhà.
- Eb : Chi tiết lỗi Mis-dây trong nhà / ngoài trời đơn vị. (Mis-dây ngắt kết nối)
- EC : Chi tiết lỗi Start-up thời gian qua.
- E0 : chi tiết lỗi lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (dấu hiệu nhận lỗi)
- E3 : Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (truyền lỗi).
- E4 : Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (dấu hiệu nhận lỗi).
- E5 : Lỗi chi tiết lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa (truyền lỗi).
- E6 : Lỗi chi tiết trong nhà / ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (tín hiệu nhận được thông báo lỗi).
- E7 : Lỗi chi tiết trong nhà / ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (truyền báo lỗi)..
- E8 : Lỗi chi tiết trong nhà / ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (tín hiệu nhận được thông báo lỗi).
- E9 : Lỗi chi tiết trong nhà / ngoài trời lỗi truyền dẫn đơn vị (truyền báo lỗi).
- EF : Lỗi chi tiết M-NET lỗi truyền dẫn.
- ED : Lỗi chi tiết lỗi nối tiếp truyền.
- P1 : Chi tiết lỗi Abnolmality của nhiệt độ phòng thermistor (TH1).
- P2 :Chi tiết lỗi bất thường của nhiệt độ ống themistor / lỏng (TH2)..
- P4 : Chi tiết lỗi của cảm biến Abnomarlity cống (DS).
- P5 : Lỗi chi tiết sự cố của máy cống-up..
- P6 : Chi tiết lỗi Freezing / bảo vệ quá nhiệt phát hiện.
- P8 : Lỗi chi tiết dị thường của nhiệt độ đường ống.
- P9 : Chi tiết lỗi Anormality của nhiệt độ ống nhiệt điện trở / tụ / thiết bị bay hơi (TH5).
- F1 : Lỗi chi tiết phát hiện giai đoạn Reverse.
- F3 : Chi tiết lỗi 63L nối mở..
- F4 : Chi tiết lỗi 49C nối mở.
- F7 : Lỗi chi tiết giai đoạn Xếp mạch phát hiện (pcboard) lỗi.
- F8 : Lỗi chi tiết lỗi mạch đầu vào.
- F9 : Lỗi chi tiết kết nối 2 hay cởi mở hơn..
- FA : Chi tiết lỗi L2-giai đoạn giai đoạn mở hoặc 51cm nối mở..
- UE : Lỗi chi tiết lỗi áp suất cao (van bi đóng).
- UL : Lỗi chi tiết áp thấp bất thường..
- Ud : Lỗi chi tiết hơn bảo vệ nhiệt.
- UA : Chi tiết lỗi Compressor trên (hoạt động tiếp sức terminal) hiện nay..
- UF :Chi tiết lỗi nén quá dòng (bắt đầu-up bị khóa) cắt đứt..
- UH : Lỗi chi tiết lỗi cảm biến hiện tại..
- 1102: Bất thường nhiệt độ xả
- 1111: Bất thường cảm biến nhiệt độ bão hoà, sáp suất thấp
- 1112: Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, áp suất thấp
- 1113: Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hoà lỏng, bất thường nhiệt độ
- 1143: Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu
- 1202: Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ
- 1205: Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ
- 1211: Bất thường ấp suất bảo hoà thấp
- 1214: Bất thường mạch điện, cảm biến THHS
- 1216: Bất thường cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ
- 1217: Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt
- 1219: Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào
- 1221: Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường
- 1301: Áp suất thấp bất thường1302: Áp suất cao bất thường
- 1368: Bất thường áp suất lỏng
- 1370: Bất thường áp suất trung cấp
- 1402: Bất thường áp suất cao sơ bộ
- 1500: Bất thường lạnh quá tải
- 1505: Bất thường áp suất hút
- 1600: Lỗi lạnh quá tải sơ bộ
- 1605: Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ
- 1607: Bất thường khối mạch CS
- 2500: Bất thường rò rỉ nước
- 2502: Bất thường phao bơm thoát nước
- 2503: Bất thường cảm biến thoát nước
- 4103: Bất thường pha đảo chiều
- 4115: Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện
- 4116: Bất thường tốc độ quạt
- 4200: Bất thường mạch điện, cảm biến VDC
- 4220: Bất thường điện áp BUS
- 4230: Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt quá nóng
- 4240: Bộ bảo vệ quá tải
- 4250: Quá dòng, bất thường điện áp
- 4260: Bất thường quạt làm mát
- 4300: Lỗi mạch, cảm biến VDC
- 4320: Lỗi điện áp BUS sơ bộ
- 4330: Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ
- 4340: Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ
- 4350: Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ
- 4360: Bất thường quạt làm mát
- 5101: Không khí đầu vào (TH22IC)
- 5102: Ống chất lỏng
- 5103: Ống gas
- 5104: Cảm biến nhiệt độ lỏng
- 5105: Bất thường ống dẫn lỏng
- 5106: Nhiệt độ môi trường
- 5107: Giác cắm dây điện
- 5108: Chưa cắm điện
- 5109: Mạch điện CS
- 5110: Bảng điều khiển tản nhiệt
- 5112: Nhiệt độ máy nén khí
- 5201: Bất thường cảm biến áp suất
- 5203: Bất thường cảm biến áp suất trung cấp
- 5301: Bất thường mạch điên, cảm biến IAC
- 6600: Trùng lặp địa chỉ
- 6602: Bất thường phần cứng xử lý đường truyền
- 6603: Bất thường mạch truyền BUS
- 6606: Lỗi thông tin
- 6607: Bất thường không có ACK
- 6608: Bất thường không có phản ứng
- 6831: Không nhận được thông tin MA
- 6832: Không nhận được thông tin MA
- 6833: Bất thường gửi thông tin MA
- 6834: Bất thường nhận thông tin MA
- 7100: Bất thường điện áp tổng
- 7101: Bất thường mã điện áp
- 7102: Lỗi kết nối
- 7105: Lỗi cài đặt địa chỉ
- 7106: Lỗi cài đặt đặc điểm
- 7107: Lỗi cài đặt số nhánh con
- 7111: Lỗi cảm biến điều khiển từ xa
- 7130: Lỗi kết nối không giống nhau của dàn lạnh.
Cách sửa lỗi điều hòa Mitsubishi – Bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric thường gặp
Sau khi xác định được mã lỗi dựa vào bảng bảng lỗi ở trên thì chúng ta có thể xác định được nguyên nhân điều hòa mitshubishi báo lỗi:
* Đối với các lỗi đơn giản nằm trong hiểu biết của bạn thì quý khách có thể tự sửa chữa khắc phục.
* Còn đối với những lỗi nghiêm trọng về máy. Nếu không có kiến thức chuyên môn, kinh nghiệm bạn tuyệt đối không nên tự ý sửa chữa. Điều này giúp đảm bảo an toàn sức khỏe cho Quý khách và tránh làm thiết bị hư hỏng nặng thêm. Lúc này bạn hãy liên thệ đến Trung tâm bảo hành, sữa chữa , thợ điều hòa để được khắc phục một cách nhanh nhất. Và Điện lạnh Trung Anh là một trong những địa chỉ được nhiều người tin tưởng ủng hộ nhất.
Trung Anh nhận lắp đặt các loại điều hòa mới các dòng điều hòa nào?Bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric thường gặp
Các kĩ thuật viên sửa chữa điều hòa tại ĐIỆN LẠNH TRUNG ANH am hiểu về tất cả các thương hiệu điều hòa thông qua kinh nghiệm thực tiễn trong nhiều năm:
- Điều hòa Sam sung.
- Điều hòa Hitachi.
- Điều hòa Panasonic.
- Điều hòa Daikin.
- Điều hòa Electrolux.
- Điều hòa LG.
- Điều hòa Toshiba.
- Điều hòa Sharp.
- Điều hòa Sanyo.
- Điều hòa Mitsubishi.
- Điều hòa Nagakawa.
- Điều hòa Funiki.
- Điều hòa Alaska.
- Điều hòa Reetech.
- Điều hòa Carrier.
- Điều hòa Midea.
- Điều hòa Gree.
- Điều hòa Haier.
Trung Anh nhận sửa tất cả các dòng điều hòa hiện nay
Dịch vụ sữa chữa máy lạnh tại Trung Anh- Bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric thường gặp
Khi điều hòa có những dấu hiệu của sự hư hỏng là lúc bạn nên liên hệ với đơn vị sửa chữa để được kiểm tra, chẩn đoán chính xác tình trạng hư hỏng mà thiết bị đang gặp phải. Dưới đây là những dấu hiệu biểu thị rằng điều hòa nhà bạn đang có những hư hỏng xảy ra:
- Điều hòa bị chảy nước dàn lạnh.
- Điều hòa chảy nước dàn nóng.
- Điều hòa có mùi hôi.
- Điều hòa phát ra tiếng kêu to.
- Điều hòa bị nóng bất thường.
- Điều hòa bị đóng tuyết.
- Điều hòa bị chớp đèn.
- Máy nén, block điều hòa không chạy.
- Điều hòa quá lạnh.
- Điều hòa bị tắc ống dẫn nước.
- Lưới lọc điều hòa bám quá nhiều bụi bẩn.
- Điều hòa chạy liên tục nhưng không lạnh.
- Block điều hòa chạy liên tục.
- Block điều hòa dừng liên tục.
- Điều hòa bật nhưng không hoạt động.
- Điều hòa không nhận tín hiệu từ remote.
- Điều hòa lúc lạnh lúc không.
- Quạt dàn nóng, dàn lạnh điều hòa không hoạt động.
- Áp suất điều hòa không ổn định.
- Điều hòa không vô nguồn.
Bảng giá sửa điều hòa tại nhà Hà Nội – Bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric thường gặp
Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa điều hòa Hà Nội theo từng loại lỗi và có thể xê dịch tùy thuộc vào công suất, cũng như dòng máy. Sau đây là bảng giá một vài dịch vụ cơ bản.
Nội dung |
Điều hòa loại thường |
Điều hòa Inverter |
Nạp gas |
200.000 – 600.000 |
200.000 – 950.000 |
Thay mắt nhận |
400.000 – 550.000 |
550.000 – 650.000 |
Thay tụ kích điều hòa |
400.000 – 600.000 |
400.000 – 600.000 |
Thay quạt dàn nóng |
750.000 – 950.000 |
750.000 – 950.000 |
Thay quạt dàn lạnh |
750.000 – 950.000 |
1.200.000 – 1.500.000 |
Thay mô tơ cánh vẫy điều hòa |
450.000 – 550.000 |
550.000 – 650.000 |
Trên đây là một số thông tin về dịch vụ sửa điều hòa Trung Anh tại Hà Nội. Quý khách hàng muốn biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ đường dây nóng của chúng tôi qua hotline: 0979009168 (24/7)
Thời Gian Làm Việc Tại Điện Lạnh Trung Anh – Bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa Mitsubishi Electric thường gặp
- Thời gian làm việc của điện lạnh Trung Anh luôn linh hoạt, đảm bảo có thể phục vụ được tối đa nhu cầu của khách hàng
- Làm việc vào tất cả các ngày trong tuần, bắt đầu từ 7h sáng và kết thúc vào lúc 9 giờ tối.
- Đối với những khách hàng quá bận với công việc ngoài xã hội, chúng tôi có thể bảo hành, khắc phục sự cố ngoài giờ nếu được yêu cầu
- Hãy nhấc máy lên và gọi ngay đến điện lạnh Trung Anh để được phục vụ nhanh nhất, tận tình và trách nhiệm nhất từ các kỹ thuật viên giỏi, thân thiện, hòa đồng, không sợ đường xa hay khó khăn. Luôn sẵn sàng cho mục đích nâng cao được niềm tin và sự hài lòng nhất cho quý khách.
Lưu ý: Quý khách sẽ được báo giá trước khi tiến hành khắc phục sự cố nên quý khách có thể hoàn toàn yên tâm. Nếu không sửa chúng tôi đảm bảo quý khách sẽ không mất gì cả. Ngay cả khi kiểm tra, chúng tôi đều không tính phí.
Nghiệm thu và chăm sóc khách khàng. Sau 3 – 5 ngày, nhân viên chăm sóc khách hàng sẽ liên hệ để kiểm tra tình trạng máy hoạt động ra sao.
Thông tin sửa điều hòa tại nhà Hà Nội
ĐIỆN LẠNH TRUNG ANH
- Hotline: 0979009168
- Website: dienlanhtrunganh.com
- Email: dienlanhtrunganh168@gmail.com
Xem thêm các dịch vụ liên quan: